Từ điển Thiều Chửu
抽 - trừu
① Kéo ra, như trừu thuỷ cơ khí 押水機器 cái máy kéo nước. ||② Nẩy ra, như trừu nha 押芽 nẩy mầm. ||③ Rút ra. Như trừu tiêm 押籤 rút thẻ ra. ||④ Trích lấy, lấy một phần trong toàn cả bộ ra gọi là trừu. ||⑤ Nhổ sạch.

Từ điển Trần Văn Chánh
抽 - trừu
① Rút, kéo, bắt, lấy, trích lấy (một phần): 抽簽 Rút thăm, bắt thăm: 抽樣 Lấy mẫu; 抽出些人員去幫忙 Rút một số nhân viên đi giúp việc; ② Bơm, hút: 抽水 Bơm nước; 抽煙 Hút thuốc; ③ Co: 這種布才洗一次就抽了一寸 Vải này vừa giặt một lần đã co mất một tấc; ④ Quật, quất, vụt: 抽了他一鞭子 Quật (vụt) cho hắn một roi; ⑤ Mới mọc, nảy ra, trổ ra: 稻子已經抽穗 Lúa đã trổ bông; ⑥ (văn) Nhổ sạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
抽 - trừu
Rút ra. Lấy ra. Kéo ra — Trừ bỏ đi — Đánh đập.


抽拔 - trừu bạt || 抽囘 - trừu hồi || 抽繭 - trừu kiển || 抽象 - trừu tượng ||